Ống nhòm đo khoảng cách chất lượng cao, chính hãng Nikon, Bushnell nổi tiếng toàn cầu, cung cấp bởi META.vn giá tốt nhất thị trường.
READ Giàu Truyền Thống Tiếng Anh Là Gì, Giàu Truyền Thống Dịch Mọi việc có vẻ bắt đầu tiến triển. Ống khói đã nhả khói, nhân lực đã có Iozec, thế nào mà chả có một nhà đầu tư từ Wall Street tới xây nhà máy.
Tìm hiểu từ ống ba cực tiếng Anh là gì? nghĩa của từ ống ba cực và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc. Skip to main content; Skip to secondary menu; Skip to primary sidebar;
Nghĩa tiếng việt: binoculars có nghĩa là ống nhòm, là một cặp ống có thấu kính thủy tinh ở hai đầu mà bạn nhìn qua để thấy những thứ ở xa rõ ràng hơn. Nghĩa tiếng anh: device for making objects that are far away appear nearer and larger, and made of two attached tubes that you hold up to your eyes to look through
Review by Lạc Dung - liethoacac.com: Đây là bộ truyện thứ ba của Ngưng Lũng mà mình đã đọc, khác với hai bộ Đông Chí và Hồng Đậu trước đó, Ai Động Vào Ống Nghe Của Tôi không gắn mác trinh thám mà ngược lại là đề tài y khoa vô cùng quen thuộc trong giới ngôn tình.
. Từ điển Việt-Anh ống nhòm Bản dịch của "ống nhòm" trong Anh là gì? vi ống nhòm = en volume_up binoculars chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI ống nhòm {nhiều} EN volume_up binoculars Bản dịch VI ống nhòm {số nhiều} ống nhòm volume_up binoculars {nhiều} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "ống nhòm" trong tiếng Anh ống danh từEnglishvesseltubetractsheathpipetubeống thuốc tiêm danh từEnglishampouleampulampuleống dẫn danh từEnglishpipechannelống thoát nước danh từEnglishdrainống nước danh từEnglishfaucetống xoắn ruột gà danh từEnglishcoilống điếu danh từEnglishpipeống cuộn cước danh từEnglishspoolống đái danh từEnglishurethraống hàn danh từEnglishblow-pipeống máng danh từEnglishwaterspoutống dẫn trứng danh từEnglishFallopian tube Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese ống dẫn nước tiểuống dẫn trứngống hànống hútống khóiống mao dẫnống mángống máng chảy xuốngống ngheống nghiệm ống nhòm ống nhỏống nướcống phallopống sáo ca-duống tay áoống thoát nướcống thuốc tiêmống thửống tiêmống truyền nước commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Ngoài tiểu hành tinh gần Trái Đất Eros, đây là hành tinh cuối cùng cóApart from the near-Earth asteroid Eros, it was the lastNó đã được cho biết rằng một người có thể xem chitiết trên bầu trời với một cặp ống nhòm hơn tốt với một kính viễn vọng giá rẻ, và kính thiên văn ống nhòm được thiết kế với sao nhìn trong tâm trí với rộng hơn….It has been said that a person cansee more in the sky with a good pair of binoculars than with a cheap telescope, and telescope binoculars are designed with star gazing in mind with wider….Điểm đích càng xa, bạn phải xoay càng nhiều,thân ống nhòm càng được kéo dài& độ phóng đại càng more distant destination, you have to rotateVới cấp sao biểu kiến+7,6 nó có thể dễ dàng được quan sát bằng ống an apparent magnitude of + it can be easily observed with sẽ được cung cấp ống nhòm cho tour ngắm thiên nhiên và cung cấp đèn flash nếu bạn tham gia tour về will be provided binoculars for your nature watching tours, and flashlights if you go on a nocturnal một thời điểm, Suprunyuk được nhìn thấy qua ống nhòm cho bất kỳ phương tiện tiếp cận one point, Suprunyuk is seen looking through binoculars for any approaching sao này dễ dàng quan sát được mà không cần đến ống độ sáng 7,5 và đường kính biểu kiến khoảng 8arcminutes, nó có thể dễ dàng nhìn thấy được trong ống nhòm- một mục tiêu quan sát phổ biến đối với các kính thiên văn nghiệp its brightness of visual magnitude andits diameter of about 8 arcminutes, it is easily visible in binoculars, and a popular observing target in amateur 2527 nằm 3,8 độ về phía nam của Rho Puppis vàcó thể được nhìn thấy bằng ống nhòm 50mm như một mảng khói mù lớn, vừa phải, không nhìn thấy được bằng mắt thường.[ 1].NGC 2527 lies degrees south of Rho Puppis andcan be seen with 50mm binoculars as a moderately large, bright patch of haze, with no stars visible with direct vision.[9].Ống nhòm là ống kính phóng đại thông thường, thường được cung cấp thêm các tính năng điện conventional magnifying optics, which are often supplied with additional electronic lớn nhưng không dày đặc và có thể được quan sát bằng ống nhòm, trong đó rõ ràng nhất là một tam giác nhỏ gồm các ngôi sao có cường độ 8 và 9, nằm ở trung tâm của cụm is large but not dense and can be observed by binoculars, where the most obvious is a small triangle of stars of magnitude 8 and 9, located in the center of the là 430 feet với ống nhòm UpClose 8 × 40 và nhỏ nhất là 65 feet, được tìm thấy ở một vài ống nhòm zoom, bao gồm SkyMaster 20- 100 × 430 feet with the UpClose 8×40 binocular and the smallest is 65 feet, which is shared by a couple of zoom binoculars, including the SkyMaster 20-100× một cặp ống nhòm thu phóng, độ phóng đại được biểu thị bằng hai số khác nhau, bởi vì bạn có thể phóng to và thu nhỏ giữa chúng trong thiết bị tức là cặp ống nhòm 10- 30 × 50 cho phép bạn phóng to và thu nhỏ trong khoảng từ 10 đến 30 lần.With a pair of zoom binoculars, the magnification is represented by two different numbers, because you can zoom in and out between them within the device a 10-30×50 pair of binoculars allows you to zoom in and out between 10x and 30x.Cặp ống nhòm trung bình sẽ mang lại mặt trăng gần như có thể quan sát được với ống kính máy ảnh average pair of binoculars will bring the moon approximately as close as can be observed with a 200mm camera 1563, mười chữ cái này được dùng để đánh vần một thông điệp cao tít trên bức tường bên trong Cung điện Vecchio nổi danh của Florence, được viết cách mặt đất khoảng mười hai mét, khó lòng nhìn thấy được nếu không có ống 1563, these ten letters had been used to spell a message high on a wall inside Florence's famed Palazzo Vecchio, painted some forty feet off the ground, barely visible without nhòm thường được mô tả bằng cách sử dụng một cặp số, như trong" 7 x 50" hoặc" 8 x are commonly described by using a pair of numbers, as in"7x50" or" thương hiệu Carl Zeiss của ống nhòm đã không được tạo ra bởi vì có một nhu cầu cho Carl Zeiss brands of binoculars were not created because there was a need for gói hàng đã bị bỏ lại gầnkhu vực chứa súng trường và ống nhòm, cả hai đều được tìm thấy với dấu vân tay của package wasabandoned close to the site that included a rifle and binoculars, both found with Ray's nhòm đã hấp dẫn từ ngày họ đã được phát minh và đưa ra thị have been fascinating from the very day they was invented and brought to the sao người ta từ mặt đất leo lên các toà nhà cao tầng rồitrả tiền chỉ để được dùng ống nhòm nhìn những thứ trên mặt đất?Why do people pay to go up in tall buildings andTại sao người ta từ mặt đất leo lên các tòa nhà cao tầng rồitrả tiền chỉ để được dùng ống nhòm nhìn những thứ trên mặt đất?Why do people pay to go up tall buildings andthen put money in binoculars to look at things on the ground?Ngày nay, hầu như tất cả các loại ống nhòm đều có thấu kính được tráng phủ Magie Fluoride, nhưng đều này vẫn chưa nói lên được gì nhiều về chất virtually all types of binoculars have coated the lenses with magnesium fluoride, but this still does not say much about the có thể nhìn thấy qua ống nhòm 7x50 và nó được coi là cụm mở tốt nhất cho các kính thiên văn nhỏ trong chòm sao.[ 1] Nó nằm ở 5 ° WNW của Monocerotis delta và 2 ° SSE của 18 is visible through 7x50 binoculars and it is considered the best open cluster for small telescopes in the constellation.[3] It is located 5° WNW of delta Monocerotis and 2° SSE of 18 coi là ống nhòm“ thế hệ tiếp theo”, Nexoptic DoubleTake sử dụng công nghệ camera cho chúng ta nhìn xa hơn và rõ hơn bao giờ hết, đồng thời quay video 4K siêu nét về bất cứ thứ gì trong tầm nhìn của as“next-generation” binoculars, the Nexoptic DoubleTake uses camera technology to let us see further and clearer than ever before- while also capturing super-sharp 4K video of whatever is in our field of lớp có một hành động chạy nước rútđược sử dụng thay vì ống nhòm thông thường được sử dụng khi nhấn nút ống nhòm thông thường trong chế độ một người chơi.Every class has a sprinting action used instead of the normal binoculars used when the usual binocular buttonduring single player mode is sáu mươi năm tiếp theo, công ty đang phát triển này đã trở thành nhà sản xuất ống kính quang học bao gồm cả ống kính cho máy ảnh Canon đầu tiênvà thiết bị được sử dụng trong máy ảnh, ống nhòm, kính hiển vi và thiết bị kiểm the next sixty years, this growing company became a manufacturer of optical lensesincluding those for the first Canon camerasand equipment used in cameras, binoculars, microscopes and inspection sáu mươi năm tiếp theo, công ty đang phát triển này đã trở thành nhà sản xuất ống kính quang học bao gồm cả ống kính cho máy ảnh Canon đầu tiênvà thiết bị được sử dụng trong máy ảnh, ống nhòm, kính hiển vi và thiết bị kiểm the subsequent sixty years, this growing organization became a manufacturer of optical lensessuch as these for the initial Canon camerasand gear employed in cameras, binoculars, microscopes and inspection hạn,một ai đó đang tìm kiếm một bộ ống nhòm giá rẻ ở New York sẽ làm được điều đó" Ống nháy giá rẻ New York".For example, someone who is on the lookout for a set of cheap binoculars in New York would do just that“Cheap binoculars New York.”.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ống nhòm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ống nhòm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ống nhòm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chúng tôi chỉnh ánh sáng và nhận ra ba thấu kính bên trong ống nhòm là sự phản chiếu hỗn độn. We started lighting and we realized the triple lenses inside his binoculars were a mess of reflections. 2. Qua ống nhòm, anh quan sát thấy quân địch bên kia chiến tuyến cũng được một mục sư cử hành lễ. Through his binoculars, he observed enemy troops on the other side of the battle lines also attending a religious service conducted by a priest. 3. Tôi có ống nhòm từ Claes, và đặt chúng ở đó, tôi không bao giờ có thể từ bỏ chúng sau này. I had the binoculars from Claes, and I put them there, and I could never get rid of them after that. 4. Có lần Harris-Moore dùng một máy vi tính của chủ nhà và thẻ tín dụng để mua bình xịt cay mắt và một ống nhòm đêm giá đô la. Once, he allegedly used a homeowner's computer and credit card to order bear mace and a pair of $6,500 night vision goggles. 5. Theo cách này, vào cuối thế kỷ 19, dòng sản phẩm bao gồm kính đeo mắt, kính hiển vi và ống nhòm, cũng như máy chiếu, thấu kính máy ảnh và màng ngăn máy ảnh. In this manner, at the end of the 19th century, the product range included eyeglasses, microscopes and binoculars, as well as projectors, camera lenses and camera diaphragms. 6. Sau khi bị tách ra, Phillips, Ryan và MacGown hiện đang có hai khẩu súng trường tấn công M16/M203 và một khẩu súng lục Hi-Power Browning, cũng như ít nhất một bộ đàm TACBE, và ống nhòm nhìn đêm của Ryan. After the separation, Phillips, Ryan and MacGown were equipped with two M16/M203 assault rifles and a Browning Hi-Power pistol between them, as well as at least one TACBE, and the night sight around Ryan's neck.
Dictionary Vietnamese-English ống nhòm What is the translation of "ống nhòm" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "ống nhòm" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Ống nhòm là một thiết bị không còn quá xa lạ đối với chúng ta. Vậy ống nhòm trong Tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Ống Nhòm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ ống nhòm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này đang xem ống nhòm tiếng anh là Nhòm trong Tiếng Anh là gì? Hình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gìTrong tiếng anh, Ống Nhòm được viết làBinoculars nounPhát âm Anh-Anh UK / Phát âm Anh-MỹUS / từ Danh từNghĩa tiếng việt binoculars có nghĩa là ống nhòm, là một cặp ống có thấu kính thủy tinh ở hai đầu mà bạn nhìn qua để thấy những thứ ở xa rõ ràng tiếng anh device for making objects that are far away appear nearer and larger, and made of two attached tubes that you hold up to your eyes to look through2. Ví dụ Anh ViệtHình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gìĐể các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của dụAs we can see, with the help of binoculars, bird watchers may see and identify birds beyond the range of normal human nghĩa Như chúng ta có thể thấy, với sự trợ giúp của ống nhòm, những người quan sát chim có thể nhìn và xác định các loài chim ngoài phạm vi thị lực bình thường của con người. Lisa said that observers were concealed on the ground in a position to view as much of the focal tree canopy as possible through nghĩa Lisa nói rằng những người quan sát được giấu trên mặt đất ở vị trí có thể quan sát được càng nhiều tán cây tiêu điểm qua ống nhòm càng tốt. Through the binoculars the three-person narrator sees a beautiful woman whom they think they nghĩa Qua ống nhòm, ba người kể chuyện nhìn thấy một người phụ nữ xinh đẹp mà họ nghĩ rằng họ biết. Some people say that for the remaining five adult trees and 20 juveniles, the number of leaves produced and herbivory was estimated using nghĩa Một số người nói rằng đối với năm cây trưởng thành và 20 cây non còn lại, số lượng lá được tạo ra và động vật ăn cỏ được ước tính bằng cách sử dụng ống nhòm. A look through the binoculars confirms that she nghĩa Nhìn qua ống nhòm xác nhận rằng cô ấy đúng như vậy. This narrator does something more and observes the approaching yacht through her thêm Người Mẫu Fung La Là AiDịch nghĩa Người kể chuyện này làm điều gì đó nhiều hơn và quan sát du thuyền đang đến gần thông qua ống nhòm của cô ấy. They used binoculars if necessary for the observation and counted the number of marked trees and shrubs bearing mature nghĩa Họ sử dụng ống nhòm nếu cần thiết cho việc quan sát và đếm số lượng cây và bụi đã được đánh dấu mang trái trưởng thành. As you can see, it was not only light that illuminated and empowered human vision, but also binoculars, the telescope and the nghĩa Như bạn có thể thấy, nó không chỉ có ánh sáng chiếu sáng và nâng cao tầm nhìn của con người, mà còn cả ống nhòm, kính thiên văn và máy kinh vĩ. She examined the images by using a pair of "binoculars" and was able to control the position of the camera by using foot nghĩa Cô kiểm tra hình ảnh bằng cách sử dụng một cặp "ống nhòm" và có thể điều khiển vị trí của máy ảnh bằng cách sử dụng chân chống. Some people say that observations were made using binoculars from concealed positions that enabled views of as much of the focal tree canopy as nghĩa Một số người nói rằng các quan sát được thực hiện bằng cách sử dụng ống nhòm từ các vị trí che khuất giúp quan sát được càng nhiều tán cây tiêu điểm càng Một số từ liên quan đến cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anhHình ảnh minh họa của cụm từ Ống Nhòm trong tiếng anh là gìTừ "binoculars" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé Từ/cụm từNghĩa của từ/cụm từVí dụ minh họatelescopekính thiên vănShe did so by not providing other practitioners access to high-power telescopes and by withholding information about how to build nghĩa Cô ấy đã làm như vậy bằng cách không cung cấp cho các học viên khác quyền truy cập vào kính thiên văn công suất cao và bằng cách giữ lại thông tin về cách chế tạo hiển viWe looked at the blood samples under the thêm Các Biện Pháp Tài Trợ Rủi Ro Là Gì ? Đặc Trưng Và Nội Dung Tài Trợ Rủi RoDịch nghĩa Chúng tôi đã xem xét các mẫu máu dưới kính hiển vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Ống Nhòm trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Ống Nhòm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
ống nhòm tiếng anh là gì